Băng keo cách điện Nhật Nitto 903UL ứng dụng cách điện, cách nhiệt (đối với cách điện lớp H), kiểm soát ma sát, lớp cách điện của ranh giới, vv.. Băng dính cách điện còn được gọi là băng keo điện chịu nhiệt. Loại này dùng trong cách điện này được làm từ chất liệu có gốc nhựa dẻo, bề mặt sản phẩm không chỉ bám tốt trên mọi bề mặt vật liệu mà còn có khả năng chịu nhiệt hiệu quả, nhờ đó, có thể bảo vệ hàng hóa, sản phẩm hay vật dụng cần dán khỏi sự hấp thụ nhiệt lượng.
Cùng Thanh Bình tìm hiểu nhé!
Băng keo chịu nhiệt Nitto DenKo 973 UL-S là gì?
Băng keo chịu nhiệt cao Nitto 973UL-S là băng keo vải thủy tinh bề mặt ngâm tẩm polytetrafluoroethylene (PTFE) phân tán, băng keo này là băng keo nhập khẩu chính hãng từ nhật với chất lượng tốt nhất.
Băng có độ bám dính rất cao công nghệ Japan chịu nhiệt tuyệt vời và có thể tuân thủ chế độ nghiêm nghặt trong một phạm vi nhiệt độ 70-500*C.
Cấu tạo băng keo chịu nhiệt Nitto
Băng keo chịu nhiệt cao Nitto 973UL-S là băng keo vải thủy tinh bề mặt ngâm tẩm polytetrafluoroethylene (PTFE) phân tán. Các băng keo là một đơn xử lý bề mặt, tráng với khả năng chịu nhiệt và độ bền cơ học, chất kết dính silicone mạnh.
Nhận xác nhận UL510.
Băng keo chịu nhiệt cao Nitto 973UL-S
- Độ dày 0,13; 0,15; 0,18 mm
- Độ bền kéo N / 19 mm 240 590 530
- Dính sức mạnh N /19mm 6.8; 9.0; 9,7 25o C;
- 100o C 3,2 ; 3,9; 4,7
- 150 oC 2,2; 2,6 ; 3,0
- Áp lực N / 19 mm: 5,9 ; 5,9 ; 7,5
- Phạm vi nhiệt độ -60 oC đến 200 oC
Băng keo chịu nhiệt cao Nitto 973UL-S chống nhiệt.
Đối với niêm phong nhiệt.
Băng keo chịu nhiệt cao Nitto 973UL-S chịu nhiệt điện cách điện.
Đặc điểm của băng keo Nitto Denko 973 UL-S
- Không bị giòn đi trong không khí lỏng, không mềm đi trong nước đun sôi, không biến đổi trạng thái trong khoảng từ -190 °C đến 300 °C
- Rất bền với các tác nhân hoá học (không tác dụng với dung dịch axit, kiềm đậm đặc, với các tác nhân oxi hoá mạnh (nước cường thuỷ)
- Có hệ số ma sát rất nhỏ (0,04), độ bền nhiệt cao (tới 400 °C mới bắt đầu thăng hoa), không nóng chảy, phân huỷ chậm
- không chịu ảnh hưởng của điện từ trường
Ưu điểm của Băng keo chịu nhiệt Nitto DenKo 973 UL-S
- Dễ dàng vệ sinh trên bề mặt như nhựa, vật liệu phủ
- Năng lực của thuốc kháng nhiệt và không độc, gần như để áp dụng cho tất cả các loại bề mặt cần cách nhiệt ở nhiệt độ cao
- Yếu tố hóa học cao và khả năng chống ăn mòn: như có thể chống axit, kiềm, thủy fortis và các loại ăn mòn chất lỏng hữu cơ
- Khả năng cao của vật liệu cách nhiệt
- Chống cháy ,cách điện rất tốt
- Dễ dàng sử dụng và tái sử dụng nhiều lần tiết kiệm chi phí tiêu hao cho đơn vị sử dụng
Ứng dụng băng keo nhiệt Nitto Dnkko 973UL-S
- Các loại máy ép nhiệt độ cao có chức năng nhấn chìm con lăn nhiệt , hoạt động của calefaction sàn, doffing màng
- Ép nhiệt niêm phong thực phẩm, dược phẩm và túi nhựa
- Thích hợp cho xử lý bề mặt khác như keo chống thấm, chống ăn mòn, chịu nhiệt độ cao
- Ép dán các sản phẩm màng nhựa, ép miệng túi nilong ..
- Sử dụng trong các lĩnh vực bao bì (bao gồm cả nhiệt, hút chân không đóng gói miệng túi bao bì), ép nhiệt con dấu, điện, điện tử
- Sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm, ngành công nghiệp in ấn, công nghiệp, hóa chất và các lĩnh vực khác . Sản phẩm được sử dụng chủ yếu cho máy dán bao túi.
Giá Băng Keo nhiệt NITTO DENKO 973UL-S cập nhật:
BÁO GIÁ BĂNG DÍNH NITTO | |||||
Kính gửi: Quý Khách hàng | |||||
Công ty Thanh Bình xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá như sau: | |||||
STT | Tên Sản Phẩm | Đơn vị tính | Giá Bán lẻ | Giá bán buôn | |
Số lượng áp dụng | Đơn giá bán | ||||
1 | Băng keo Nitto 973UL-s 0.13mm x 13mm x 10m | Cuộn | 112.000 | Từ 50 cuộn | 103.000 |
2 | Băng keo Nitto 973UL-s 0.13mm x19mm x 10m | Cuộn | 141.000 | Từ 40 cuộn | 129.000 |
3 | Băng keo Nitto 973UL-s 0.13mm x 25mm x 10m | Cuộn | 175.000 | Từ 30 cuộn | 163.100 |
4 | Băng keo Nitto 973UL-s 0.13mm x 38mm x 10m | Cuộn | 263.000 | Từ 10 cuộn | 243.000 |
5 | Băng keo Nitto 973UL-s 0.13mm x 50mm x 10m | Cuộn | 335.608 | Từ 10 cuộn | 321.000 |
6 | Băng keo Nitto 903UL 0.08mm x 13mm x 10m | Cuộn | 123.000 | Từ 30 cuộn | 119.000 |
7 | Băng keo Nitto 903UL 0.08mm x 19mm x 10m | Cuộn | 157.000 | Từ 30 cuộn | 145.000 |
8 | Băng keo Nitto 903UL 0.18mm x 19mm x 10m | Cuộn | 159.500 | Từ 40 cuộn | 149.000 |
9 | Băng keo 2 mặt Nitto 5000MS 0.16mm x 15 mm x 50m | Cuộn | 167.000 | ||
Lưu ý: | |||||
1. Báo giá trên chưa bao gồm hóa đơn tài chính. | |||||
2. Báo giá có giá trị cho đến khi có thông báo mới. | |||||
3. Giá bán trên đã bao gồm vận chuyển trong nội thành Hà Nội. | |||||
4. Khách ở tỉnh tự trả phí cước vận chuyển + Thanh toán trước khi giao hàng. | |||||
Mọi thông tin vui lòng liên hệ Mr. Đăng 0982.178.080 – Mr. Hiếu 098.888.4585 |
Các loại băng keo chịu nhiệt khác
- Băng Keo Nitto
- Nitto Tape 903UL 0.08mm-13mm-10m
- Nitto 903ul-0.18mm-50mm-10m
- 903ul/13mm/0.08mm
- Tape 0.08mm PTFE 13mm-10m
- Tape 0.08mm PTFE 19mm-10m
- Fiberflon 903ul/13mm/0.08mm
- Tape Fiber dày 0.3mm
- Băng dính Fiber 0.13mm
- Nitto Tape 973ul-s 0.13mm-60mm-10m
- Nitto Tape 973ul-s 0.13mm-50mm-10m
- Nitto Tape 973ul-s 0.13mm-25mm-10m
- Nitto Tape 973ul-s 0.13mm-19mm-10m
- Nitto Tape 903UL 0.18mm-19mm-10m
- Nitto Tape 903UL 0.08mm-50mm-10m
- Nitto Tape 903UL 0.08mm-25mm-10m
- Nitto Tape 903UL 0.08mm-19mm-10m
- Nitto Tape 973ul-s 0.13mm-13mm-10m
- Nitto Tape 923S 0.1mm-50mm-33m
- Nitto Tape 973ul-s 0.13mm-500mm-10m
Đại lý băng keo nhiệt NITTO DENKO, giá bao nhiêu?
Chúng tôi là đơn vị cung cấp sản phẩm băng dính chịu nhiệt Nitto Denko. Khi có nhu cầu sử dụng hãy gọi cho chúng tôi; Bạn sẽ được tư vấn sẽ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất. Chi tiết các sản phẩm mời liên hệ :
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI TỔNG HỢP THANH BÌNH
Địa chỉ: Biệt thự TT2 -5 , Khu Đô Thị Đại Kim , Quận Hoàng Mai , Hà Nội .
Điện thoại: 0243 552 8580.
Hotline: 0982.324.556 (Mr . Đăng )
Website: https://baoholaodongthanhbinh.com/
Mail: vppthanhbinh8580@gmail.com